KR - Đại học Tongmyong 동명대학교 - Dynamic Global

KR - Đại học Tongmyong 동명대학교

Ngày đăng: 17/07/22

TOP 10 Đại học tốt nhất Busan, số 1 về tỉ lệ xin việc các trường đại học tư thục thuộc khu vực Busan là những dấu ấn về chất lượng mà Đại học Tongmyong – 동명대학교 được nhiều sinh viên nhắc đến khi lựa chọn theo học tại ngôi trường này. 

Đại học Tongmyong toạ lạc tại thành phố Busan - thành phố lớn thứ 2 Hàn Quốc chỉ sau Seoul. Đây là khu trung tâm kinh tế, văn hóa và giáo dục của vùng đông nam Hàn Quốc. Cảng Busan là cảng biển lớn nhất Hàn Quốc và là một trong 9 cảng biển náo nhiệt nhất trên thế giới. Chính vì thế, các trường Đại học tại Busan được đánh giá rất cao về giáo dục và là lựa chọn lý tưởng của nhiều sinh viên. 

Toàn cảnh đại học Tongmyong

I. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐẠI HỌC TONGMYONG

1. Giới thiệu 

  • Tên tiếng Hàn: 동명대학교
  • Tên tiếng Anh: Tongmyong University
  • Loại hình: Tư thục
  • Năm thành lập: 1996
  • Địa chỉ: 428, Sinseon-ro, Nam-gu, Busan 48520 ,Republic of Korea
  • Website: http://english.tu.ac.kr/default/new/main.jsp

2. Thành tích nổi bật 

  • Đại học Tongmyong đứng vị trí số 1 về tỉ lệ cạnh tranh nhập học tại khu vực Busan.
  • TOP 10 Đại học tốt nhất Busan.
  • 2013-2014, Tongmyong đứng vị trí số 1 về tỉ lệ xin việc các trường đại học tư thục thuộc khu vực Busan và xếp thứ 3 Hàn Quốc.
  • Trường liên kết với 1552 doanh nghiệp trong cả nước
  • Tongmyong được coi là trung tâm thiền của thế giới. Trường có trung tâm thiền duy nhất trong tổng 380 trường đại học toàn đất nước Hàn Quốc, với quy mô diện tích vào khoảng 800m2 

3.Học bổng 

  • TOPIK 6, IELTS 8.0, TOEFL 620 iBT 105,TEPS 800 : 100% học phí
  • TOPIK 5, IELTS 7.0, TOEFL 580 iBT 90, TEPS 700: 60% học phí
  • TOPIK 4, IELTS 6.0, TOEFL 560 iBT 85, TEPS 650: 40% học phí ngành Xã hội nhân văn; 50% học phí ngành Kỹ thuật, Nghệ thuật, Khoa học tự nhiên.
  • TOPIK 3, IELTS 5.5, TOEFL 550 iBT 80, TEPS 600: 40% học phí ngành Nghệ thuật

Giờ học chuyên ngành của sinh viên Đại học Tongmyong

II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TẠI ĐẠI HỌC TONGMYONG

1. Điều kiện tuyển sinh

CHƯƠNG TRÌNH ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÍ
Học 1 năm tiếng Hàn
1 năm có 4 đợt nhập học (Tháng 3,6,9,12)
  • Không cần thi đầu vào
  • Không cần có chứng chỉ Topik
  • Đã tốt nghiệp THPT hoặc chuẩn bị tốt nghiệp (có giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời)
  • Học lực 6.0 trở lên

 

Đào tạo hệ Đại học (4 năm)
1 năm có 2 đợt nhập học (Tháng 3, Tháng 9)

 

 

 

  • Không cần thi đầu vào
  • Tốt nghiệp THPT không quá 3 năm
  • Học lực 6.0 trở lên
  • Học tiếng 180 tiết tại trung tâm Asung + 1 năm tiếng Hàn tại Hàn Quốc

* Yêu cầu Ngôn ngữ:

  • Tiếng  Hàn Topik >= cấp 3
  • hoặc tiếng Anh: TOEFL550, CBT210, IBT80, IELT5.5, TEPS550

2. Chương trình khóa tiếng Hàn 

Khóa đào tạo ngôn ngữ tuyển sinh 4 học kỳ mỗi năm (Xuân - Hạ - Thu - Đông), và mỗi học kỳ kéo dài trong 10 tuần.
Những người mới học tiếng Hàn lần đầu hoặc những người nói tiếng Hàn cơ bản có thể được xếp vào Cấp độ 1 mà không cần kiểm tra trình độ.

Thông tin lớp học:

  • Các lớp học được tổ chức trong 4 giờ một ngày (9: 00-12: 50), 5 ngày một tuần (Thứ Hai-Thứ Sáu) trong 10 tuần.
  • Các lớp học được tiến hành để bốn kỹ năng ngôn ngữ (nói, nghe, đọc và viết) có thể được học một cách cân bằng.
  • Các lớp học đặc biệt TOPIK (Kiểm tra năng lực tiếng Hàn) được tổ chức trong 3 tuần (30 giờ) mỗi học kỳ.
  • Số lượng người trong một lớp học khoảng 15 người .

Những sinh viên năng động của Đại học Tongmyong 

3. Chương trình đào tạo chuyên ngành 

TRƯỜNG  NGÀNH  HỌC PHÍ
Đại học kỹ thuật
  • Khoa Kỹ thuật Thông tin & Truyền thông
  • Khoa Kỹ thuật Máy tính
  • Khoa kỹ thuật trò chơi
  • An toàn Thông tin
  • Khoa Cơ điện tử
  • Khoa kỹ thuật ô tô
  • Khoa Điện lạnh & Điều hòa không khí
  • Khoa Kỹ thuật Điện
  • Kỹ thuật Cơ khí
  • Kỹ thuật Thiết kế Cơ khí
  • Chuyên ngành Kỹ thuật
  • Trường Kiến trúc Hải quân & Kỹ thuật Đại dương)
  • Thiết kế Nhà máy Tàu & Ngoài khơi Chuyên ngành Kỹ thuật
  • Kỹ thuật số
3.869.000KWR 
Đại học quản trị kinh doanh
  • Khoa Quản trị Kinh doanh
  • Phòng quản lý phân phối
  • Phòng tài chính kế toán
  • Quản trị nhà hàng khách sạn
  • Thương mại quốc tế
3.869.000KWR

Trường Y tế và phúc lợi xã hội

  • Điều dưỡng
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Chăm sóc sắc đẹp
  • Khoa giáo dục thể chất
  • Khoa Giáo dục Mầm non
  • Khoa Tâm lý Tư vấn
2.818.000KWR
Cao đẳng Kiến trúc và Thiết kế
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Thiết kế
  • Thiết kế thời trang
3.869.000KWR
Khoa học xã hội và nhân văn
 
  • Chuyên ngành Ngoại ngữ (Tiếng Nhật, Tiếng Anh)
  • Văn hóa Phật giáo
  • Truyền thông
  • Quảng cáo
  • Quan hệ công chúng
2.817.000KWR

Bài viết là chi tiết về các thông tin về Đại học Tongmyong (동명대학교). Nếu bạn muốn theo học tại Đại học Tongmyong  (동명대학교). Hãy đăng ký ngay với Dynamic để nhận hỗ trợ thêm thông tin, chính sách ưu đãi mới nhất về trường. 

backtop