Mục lục [Ẩn]
Trường được thành lập 1962, trải qua 60 năm xây dựng, phát triển, Cao đẳng Văn hóa Keimyung đã trở thành nơi đào tạo – hướng nghiệp hàng đầu tại Daegu và là lựa chọn ưu tiên hàng đầu của sinh viên quốc tế với mã code visa thẳng.
Trường Cao đẳng Văn hóa Keimyung chỉ cách Seoul 1.5 giờ đi tàu, với địa trí địa lý thuận lợi cho giao thương, nơi đây tập trung nhiều Tập đoàn kinh tế lớn của Hàn Quốc. Cao đẳng Văn hóa Keimyung nằm tại thành phố Daegu, một trong những thành phố có thời tiết dễ chịu, được nhiều người Việt Nam yêu thích và quan trọng có mức chi phí sinh hoạt cũng thấp hơn so với các thành phố khác.
Biểu tượng của Cao đẳng Văn hóa Keimyung
I. THÔNG TIN TỔNG QUAN VỀ CAO ĐẲNG VĂN HÓA KEIMYUNG
1. Giới thiệu về KEIMYUNG
|
2. Một số điểm nổi bật về trường KEIMYUNG
- Trường có khoảng 100 chuyên ngành đào tạo về quản lý kinh tế, khoa học tự nhiên, khoa học công nghệ, thể dục thể thao, giáo dục thể chất …
- Keimyung College University có lịch sử lâu đời và danh tiếng về chất lượng giáo dục.Thông qua các chương trình trao đổi sinh viên và hợp tác kỹ thuật, trường đã thiết lập mối quan hệ với khoảng 400 trường đại học từ 58 quốc gia trên thế giới, bao gồm Hoa Kỳ, Nhật Bản và Trung Quốc.
- Mở các lớp đào tạo ngoại ngữ chuyên sâu để sinh viên có thể tham gia vào các dự án thực tập nước ngoài do chính phủ tài trợ.
- Trường có danh tiếng cao về chất lượng giảng dạy và là điểm đến của nhiều sinh viên quốc tế, đặc biệt là sinh viên đến từ Bắc Mỹ, Châu Âu và Châu Á.
- Đạt TOP 3 trường đại học hàng đầu tại Daegu và TOP 24 trường đại học tốt nhất Hàn Quốc (xếp hạng 4ICU)
3. Điều kiện nhập học & học phí tại Cao Đẳng Văn Hóa KEIMYUNG
Đối với hệ thống dạy tiếng Hàn
- Trình độ văn hóa: tốt nghiệp THPT (GPA 6.5 trở lên)
- Không cần TOPIK
Đối với các khóa học đại học
- Trình độ học vấn: Hoàn thành chương trình trung học phổ thông (hoặc tương đương)
- TOPIK tối thiểu 3 (IELTS hoặc chứng chỉ tương đương)
Học phí trường Keimyung chương trình tiếng Hàn
Thời gian học |
|
Nội dung học | Cấp độ từ 1 – 6: Nghe, nói, đọc, viết, tập trung đào tạo giao tiếp |
Lớp học thêm |
|
Phí nhập học | 100.000 won |
Học phí | 4.400.000 won/năm |
Chương trình đào tạo hệ Đại học
Đại học | Học phí |
Quốc tế và nhân văn | 2.955.000 won |
Quản trị kinh tế | |
Khoa học và xã hội | |
Khoa học tự nhiên | 3.825.000 won |
Khoa học công nghệ | |
Thể dục – thể thao | 4.119.000 won |
Công diễn âm nhạc & nghệ thuật | 4.415.000 won |
Mỹ thuật | |
Keimyung Adams College | 4.356.000 won |
4. Ký túc xá của KEIMYUNG
- KTX trường đại học Keimyung cung cấp 1,095 phòng cho 2,451 sinh viên trong 7 tòa nhà, bao gồm Jinridong (Truth Building, C-CLIK House), Jungeuidong (Justice Building), Sarangdong (Love Building, KELI House và JIKU House). Mideumdong (Trust Building), Somangdong (Hope Building), Hyuprukdong (Cooperation Building) và Bongsadong.
- Hầu hết sinh viên quốc tế sẽ ở phòng đôi tại tòa KELI (Keimyung English Language Institute). Tất cả SV quốc tế sẽ được ấn định chung phòng với SV Hàn Quốc.
- Mỗi phòng trong KTX đều được trang bị giường tầng, bàn ghế, quạt, điều hòa, tủ áo quần.
Phân loại | Chi phí | |
Ilbandong | Phòng 4 người | 553,000 KRW |
Sasaengdong (dạng nhà 1 phòng) | Bongsadong (Nam, phòng 3 người) | 329,000 KRW |
Hyuprukdong (Nữ, phòng 2 người) | 745,000 KRW | |
Sinchukdong (Nam – Nữ, phòng 2 người) | 1,158,000 KRW |
Không gian và các dạng phòng của Khu KTX của Cao đẳng Văn hóa Keimyung
II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TẠI KEIMYUNG
1. Chương trình học tiếng Hàn
- Lớp được tổ chức theo cấp độ (1 đến 6) thông qua kì thi xếp lớp
- Các lớp học trong một nhóm nhỏ khoảng 15 sinh viên
- Tích hợp nghe, nói, đọc, viết
- Sử dụng giáo trình [Korean Alive] được phát triển bởi trường
- Chuyến đi học tập và trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc khác nhau
- Tặng cho học sinh có điểm tốt và chuyên cần trong mỗi học kỳ
- Các hoạt động trải nghiệm văn hóa như: tìm hiểu các thành phố lịch sử văn hóa như Gyeongju, Andong,… Hội thi đố vui tiếng Hàn, Cuộc thi hát tiếng Hàn, Tiệc cho người ngoại quốc…
Chương trình học | Thời gian học | Số ngày học | Số giờ học |
6 cấp | 1 học kỳ: 10 tuần | 5 ngày/ tuần | (T2 đến T6) 4h/ngày |
2. Chương trình chuyên ngành
Đại học | Khoa (Chuyên ngành) | Học phí (kỳ 1) | Học phí (kỳ 2 trở đi) |
Nhân văn – Quốc tế học
|
|
3,095,000 KRW | 2,955,000 KRW |
Quản trị kinh doanh |
|
3,095,000 KRW | 2,955,000 KRW |
Khoa học xã hội |
|
3,095,000 KRW | 2,955,000 KRW |
Khoa học tự nhiên |
|
3,965,000 KRW | 3,825,000 KRW |
Kỹ thuật |
|
4,119,000 KRW | 4,259,000 KRW |
Y học | Kỹ thuật y tế | 4,119,000 KRW | 4,259,000 KRW |
Điều dưỡng | Điều dưỡng | 4,119,000 KRW | 4,259,000 KRW |
Âm nhạc – Nghệ thuật biểu diễn |
|
4,415,000 KRW | 4,555,000 KRW |
Giáo dục thể chất |
|
3,965,000 KRW | 3,825,000 KRW |
Mỹ thuật |
|
4,415,000 KRW | 4,555,000 KRW |
Artech |
|
4,415,000 KRW |
4,555,000 KRW |
Keimyung Adams College |
|
4,496,000 KRW |
4,356,000 KRW |
Sinh viên của Cao đẳng Văn hóa Keimyung
Nếu bạn muốn theo học tại Keimyung College University . Hãy đăng ký ngay với Dynamic để nhận hỗ trợ thêm thông tin, chính sách ưu đãi mới nhất về trường.