KR - Cao đẳng Văn hóa Keimyung 계명문화대학교 - Dynamic Global

KR - Cao đẳng Văn hóa Keimyung 계명문화대학교

Ngày đăng: 05/07/22

Trường được thành lập 1962, trải qua 60 năm xây dựng, phát triển, Cao đẳng Văn hóa Keimyung đã trở thành nơi đào tạo – hướng nghiệp hàng đầu tại Daegu và là lựa chọn ưu tiên hàng đầu của sinh viên quốc tế với mã code visa thẳng. 

Trường Cao đẳng Văn hóa Keimyung chỉ cách Seoul 1.5 giờ đi tàu, với địa trí địa lý thuận lợi cho giao thương, nơi đây tập trung nhiều Tập đoàn kinh tế lớn của Hàn Quốc. Cao đẳng Văn hóa Keimyung nằm tại thành phố Daegu, một trong những thành phố có thời tiết dễ chịu, được nhiều người Việt Nam yêu thích và quan trọng có mức chi phí sinh hoạt  cũng thấp hơn so với các thành phố khác. 

Biểu tượng của Cao đẳng Văn hóa Keimyung

I. THÔNG TIN TỔNG QUAN VỀ CAO ĐẲNG VĂN HÓA KEIMYUNG

1. Giới thiệu về KEIMYUNG

  • Tên tiếng Hàn: 계명문화대학교
  • Tên tiếng Anh: Keimyung College University (KMCU)
  • Loại hình: Tư thục
  • Năm thành lập: 1962
  • Địa chỉ: 675, Dalseo-daero, Dalseo-gu, Daegu, Hàn Quốc
  • Website: https://www.kmcu.ac.kr/

2. Một số điểm nổi bật về trường KEIMYUNG

  • Trường có khoảng 100 chuyên ngành đào tạo về quản lý kinh tế, khoa học tự nhiên, khoa học công nghệ, thể dục thể thao, giáo dục thể chất …
  • Keimyung College University có lịch sử lâu đời và danh tiếng về chất lượng giáo dục.Thông qua các chương trình trao đổi sinh viên và hợp tác kỹ thuật, trường đã thiết lập mối quan hệ với khoảng 400 trường đại học từ 58 quốc gia trên thế giới, bao gồm Hoa Kỳ, Nhật Bản và Trung Quốc.
  • Mở các lớp đào tạo ngoại ngữ chuyên sâu để sinh viên có thể tham gia vào các dự án thực tập nước ngoài do chính phủ tài trợ.
  • Trường có danh tiếng cao về chất lượng giảng dạy và là điểm đến của nhiều sinh viên quốc tế, đặc biệt là sinh viên đến từ Bắc Mỹ, Châu Âu và Châu Á.
  • Đạt TOP 3 trường đại học hàng đầu tại Daegu và TOP 24 trường đại học tốt nhất Hàn Quốc (xếp hạng 4ICU)

3. Điều kiện nhập học & học phí tại Cao Đẳng Văn Hóa KEIMYUNG

Đối với hệ thống dạy tiếng Hàn

  • Trình độ văn hóa: tốt nghiệp THPT (GPA 6.5 trở lên)
  • Không cần TOPIK

Đối với các khóa học đại học

  • Trình độ học vấn: Hoàn thành chương trình trung học phổ thông (hoặc tương đương)
  • TOPIK tối thiểu 3 (IELTS hoặc chứng chỉ tương đương)

Học phí trường Keimyung chương trình tiếng Hàn

Thời gian học
  • 4 giờ học/ngày, 5 ngày/tuần từ thứ 2 – thứ 6
  • 10 tuần/kỳ học, tương đương 200 giờ
  • 4 kỳ học/năm
Nội dung học  Cấp độ từ 1 – 6: Nghe, nói, đọc, viết, tập trung đào tạo giao tiếp

Lớp học thêm

  • Luyện thi TOPIK
  • Lớp văn hóa: Thư pháp, Taekwondo, phát âm, nghe hội thoại thường nhật, luyện viết, v.v
  • Mỗi kỳ đều có các hoạt động trải nghiệm văn hóa
Phí nhập học  100.000 won
Học phí  4.400.000 won/năm 

Chương trình đào tạo hệ Đại học

Đại học  Học phí
Quốc tế và nhân văn  2.955.000 won
Quản trị kinh tế
Khoa học và xã hội
Khoa học tự nhiên  3.825.000 won
 
Khoa học công nghệ
Thể dục – thể thao 4.119.000 won
Công diễn âm nhạc & nghệ thuật 4.415.000 won
Mỹ thuật
Keimyung Adams College 4.356.000 won

4. Ký túc xá của KEIMYUNG

  • KTX trường đại học Keimyung cung cấp 1,095 phòng cho 2,451 sinh viên trong 7 tòa nhà, bao gồm Jinridong (Truth Building, C-CLIK House), Jungeuidong (Justice Building), Sarangdong (Love Building, KELI House và JIKU House). Mideumdong (Trust Building), Somangdong (Hope Building), Hyuprukdong (Cooperation Building) và Bongsadong.
  • Hầu hết sinh viên quốc tế sẽ ở phòng đôi tại tòa KELI (Keimyung English Language Institute). Tất cả SV quốc tế sẽ được ấn định chung phòng với SV Hàn Quốc.
  • Mỗi phòng trong KTX đều được trang bị giường tầng, bàn ghế, quạt, điều hòa, tủ áo quần.
Phân loại Chi phí
Ilbandong   Phòng 4 người 553,000 KRW
Sasaengdong (dạng nhà 1 phòng)  Bongsadong (Nam, phòng 3 người)  329,000 KRW
Hyuprukdong (Nữ, phòng 2 người)  745,000 KRW
Sinchukdong (Nam – Nữ, phòng 2 người)  1,158,000 KRW

Không gian và các dạng phòng của Khu KTX của Cao đẳng Văn hóa Keimyung

II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TẠI KEIMYUNG

1. Chương trình học tiếng Hàn 

  • Lớp được tổ chức theo cấp độ (1 đến 6) thông qua kì thi xếp lớp
  • Các lớp học trong một nhóm nhỏ khoảng 15 sinh viên
  • Tích hợp nghe, nói, đọc, viết
  • Sử dụng giáo trình [Korean Alive] được phát triển bởi trường
  • Chuyến đi học tập và trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc khác nhau
  • Tặng cho học sinh có điểm tốt và chuyên cần trong mỗi học kỳ
  • Các hoạt động trải nghiệm văn hóa như: tìm hiểu các thành phố lịch sử văn hóa như Gyeongju, Andong,… Hội thi đố vui tiếng Hàn, Cuộc thi hát tiếng Hàn, Tiệc cho người ngoại quốc…
Chương trình học Thời gian học Số ngày học Số giờ học
6 cấp  1 học kỳ: 10 tuần  5 ngày/ tuần (T2 đến T6) 4h/ngày

2. Chương trình chuyên ngành

Đại học  Khoa (Chuyên ngành) Học phí (kỳ 1)  Học phí (kỳ 2 trở đi)
Nhân văn – Quốc tế học
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
  • Giáo dục tiếng Hàn
  • Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ & Văn học Anh
  • Nghiên cứu châu Âu & tiếng Đức
  • Ngôn ngữ Trung và Nghiên cứu Trung Quốc
  • Ngôn ngữ Nhật và Nghiên cứu Nhật Bản
  • Nghiên cứu Trung Á & tiếng Nga
  • Nghiên cứu Mỹ Latin & tiếng Tây Ban Nha
  • Lịch sử học
  • Cơ Đốc giáo
  • Triết học & Đạo đức học
3,095,000 KRW 2,955,000 KRW
Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
  • Quản trị du lịch
  • Kế toán
  • Thuế vụ
  • Quản trị thông tin kinh doanh
  • Big Data kinh doanh
  • Kinh doanh EMU
3,095,000 KRW  2,955,000 KRW
Khoa học xã hội
 
  • Kinh tế & Tài chính
  • Thương mại quốc tế
  • Phúc lợi xã hội
  • Luật
  • Hành chính công
  • Chính trị & Quan hệ ngoại giao
  • Báo chí & Truyền thông thị giác
  • Quảng cáo & Quan hệ công chúng
  • Xã hội học
  • Tâm lý học
  • Khoa học thông tin và Thư viện
  • Hành chính cảnh sát
3,095,000 KRW  2,955,000 KRW
Khoa học tự nhiên

 
  • Toán học
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Khoa học Sinh học
  • Y tế cộng đồng
  • Công nghệ & Khoa học thực phẩm
  • Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng
  • Khoa học môi trường
  • Môi trường toàn cầu
3,965,000 KRW 3,825,000 KRW
Kỹ thuật
 
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kiến trúc (5 năm)
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật năng lượng điện
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật game & di động
  • Kỹ thuật giao thông vận tải
  • Quy hoạch đô thị
  • Kiến trúc cảnh quan
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật hệ thống ô tô
  • Kỹ thuật Robot
  • Công nghệ hóa học
  • Kỹ thuật vật liệu tiên tiến
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật game DigiPen
  • Kỹ thuật giao thông
4,119,000 KRW 4,259,000 KRW
Y học Kỹ thuật y tế 4,119,000 KRW 4,259,000 KRW
Điều dưỡng Điều dưỡng 4,119,000 KRW  4,259,000 KRW
Âm nhạc – Nghệ thuật biểu diễn

 
  • Nhạc giao hưởng
  • Thanh nhạc
  • Sáng tác
  • Piano
  • Kịch và Nhạc kịch
  • Múa
4,415,000 KRW 4,555,000 KRW
Giáo dục thể chất
 
  • Giáo dục thể chất
  • Thể thao & Nghiên cứu giải trí
  • Taekwondo
  • Tiếp thị (Marketing) thể thao
3,965,000 KRW  3,825,000 KRW
Mỹ thuật
  • Hội họa
  • Thiết kế thủ công mỹ nghệ
  • Thiết kế công nghiệp
  • Thiết kế thời trang
  • Thiết kế dệt may
  • Marketing thời trang
4,415,000 KRW 4,555,000 KRW
Artech
  • Nhiếp ảnh và Phương tiện liên quan
  • Video & Animation
  • Thiết kế truyền thông thị giác
  • Sản xuất âm nhạc
  • Viết sáng tạo

4,415,000 KRW 
4,555,000 KRW
Keimyung Adams College
  • IB (Kinh doanh quốc tế)
  • IT (Quan hệ quốc tế)
4,496,000 KRW

4,356,000 KRW

 

Sinh viên của Cao đẳng Văn hóa Keimyung

Nếu bạn muốn theo học tại Keimyung College University Hãy đăng ký ngay với Dynamic để nhận hỗ trợ thêm thông tin, chính sách ưu đãi mới nhất về trường. 

 
backtop