KR - Đại học ChungAng 중앙대학교 - Dynamic Global

KR - Đại học ChungAng 중앙대학교

Ngày đăng: 28/07/22

Đại học Chung Ang được thành lập năm 1918. Trường liên tục phát triển chất lượng và nâng cao uy tín giáo dục của mình trong suốt 70 năm qua. Đặc biệt, trường luôn nằm trong top 10 trường đại học danh tiếng nhất Hàn Quốc

Đại học Chung Ang gồm 10 trường đại học thành viên và 16 trường đào tạo sau đại học thành viên tại 2 cơ sở. Đại học ChungAng được biết đến là trường tư thục top 1 đào tạo ngành truyền thông tại Hàn Quốc với số lượng 33,600 sinh viên.

I. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐẠI HỌC CHUNGANG

1. Tổng quan về Đại học ChungAng

 
  • Tên tiếng Hàn: 중앙대학교

  • Tên tiếng Anh: Chung Ang University

  • Năm thành lập: 1918

  • Loại hình: Tư thục

  • Xếp hạng: Nằm trong top 10 trường tốt nhất Hàn Quốc

  • Ký túc xá: 900,000 – 1,500,000 KRW

  • Địa chỉ: 84 Heukseok-ro, Dongjak-gu, Seoul, Korea

  • Website: www.cau.ac.kr

 


Khuôn viên của Đại học ChungAng

2. Một số đặc điểm nổi bật về trường Đại học ChungAng

  • Đại học ChungAng khuyến khích hoạt động trao đổi sinh viên với hơn 70 trường đại học của 20 quốc gia khác nhau.

  • Trường được xem là nơi có môi trường đào tạo được yêu thích nhất được bình chọn bởi sinh viên Hàn Quốc.

  • Đại học ChungAng có 2 cơ sở, mỗi cơ sở có diện tích hơn 10,000m2. Ký túc xá hiện đại, tiện nghi như internet, điện thoại, máy bán hàng tự động…Ngoài ra, trong khuôn viên trường còn có ngân hàng, bưu điện, nhà hàng, cafe,...để phục vụ cho đời sống sinh viên

3. Điều kiện tuyển sinh của trường Đại học ChungAng

3.1. Hệ tiếng Hàn

  • Tốt nghiệp THPT với GPA 7.0 trở lên

  • Tốt nghiệp THPT, ĐH không quá 1,5 năm

  • Chấp nhận sổ ngân hàng Việt Nam hoặc Hàn Quốc 10,000 USD trở lên (thời hạn gửi phải 1 năm không kể ngày mở sổ)

  • Sinh viên đã nộp giấy chứng nhận số dư sổ ngân hàng Việt Nam, sau khi phỏng vấn, có thể trường sẽ yêu cầu nộp thêm sổ Hàn Quốc (10,000 USD)

3.2. Hệ Đại học

  • Tốt nghiệp THPT với GPA 7.0 trở lên

  • Có bằng TOPIK trở lên (TOPIK 3 trở lên đối với khoa Thiết kế, Nghệ thuật toàn cầu), IELTS 5.5 (đối với chương trình dạy bằng tiếng Anh)

  • Hoặc thi đỗ bài kiểm tra năng lực tiếng Hàn 


Sân trước của Đại học ChungAng

4. Học bổng tại trường Đại học ChungAng

 

Loại học bổng

Điều kiện

Giá trị học bổng

Học bổng thành tích học tập

Chọn 3 học viên ở mỗi cấp độ trong những học viên có điểm điểm danh trên 90% và trung bình điểm học tập trên 90 điểm

  • Giải 1: 300,000 KRW

  • Giải 2: 200,000 KRW

  • Giải 3: 100,000 KRW

Học bổng thành tích học tập ưu tú

Những học viên đủ điều kiện đạt Học bổng thành tích học tập nhưng không được chọn là 1 trong 3 người nhận trên

Giáo trình cho cấp học tiếp theo (khoảng 60,000 KRW)

Học bổng chuyên cần

Tỷ lệ điểm danh đạt 100%

Phiếu quà tặng văn hóa (10,000 KRW)

Học bổng lớp trưởng

Dành cho lớp trưởng ở mỗi kỳ

60,000 KRW

Học bổng tình yêu Chungang

SV trao đổi, đại học, cao học đang theo học tại trường Chungang

Giảm 20% học phí

Học bổng nhập học đại học

Người đã hoàn thành cấp 5 trở lên tại trường Chungang

Giảm 500,000 KRW học phí

5. Chi phí Ký túc xá của trường Đại học ChungAng

  • Ký túc xá có 2 tòa nhà là Global ( Seoul ) và Yeji (Anseong)

  • Chi phí: 900,000 won/ 3 tháng đối với tòa Global và 1,500,000 won/ 2 kỳ đối với toàn Yeji

  • Loại phòng: phòng đôi

  • Cơ sở vật chất: hệ thống wifi, phòng máy tính, phòng xme TV, phòng thảo luật, khu vực công cộng (máy giặt, tủ lạnh,...) đầy đủ tiện nghi; không được nấu ăn.


Khung cảnh về đêm của Đại học ChungAng

II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TẠI ĐẠI HỌC CHUNGANG

1. Chương trình đào tạo tiếng Hàn

  • Thời gian nhập học: tháng 3, 6, 9, 12

  • Thời gian học: 4h/ngày, 5 ngày/tuần, 10 tuần/kỳ

  • Phí nhập học: 100,000 won

  • Học phí: 6,800,000 won/năm tại cơ sở Seoul, 6,000,000 won/năm tại cơ sở Anseong

  • Chương trình đào tạo gồm 3 cấp học: sơ cấp, trung cấp, cao cấp

2. Chương trình đại học

Trường

Chuyên ngành

Nhân văn

  • Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc

  • Ngôn ngữ & Văn học Anh

  • Ngôn ngữ & Văn hóa Đức

  • Ngôn ngữ & Văn hóa Pháp

  • Ngôn ngữ & Văn hóa Nga

  • Ngôn ngữ & Văn hóa Trung Quốc

  • Ngôn ngữ & Văn hóa Nhật Bản

  • Triết học

  • Lịch sử

Khoa học xã hội

  • Khoa học chính trị & Quan hệ quốc tế

  • Hành chính công

  • Tâm lý học

  • Khoa học thông tin & thư viện

  • Phúc lợi xã hội

  • Xã hội học

  • Quy hoạch đô thị và Bất động sản

  • Báo chí truyền thông

  • Nội dung truyền thông kỹ thuật số

Khoa học tự nhiên

  • Vật lý

  • Hóa học

  • Khoa học sinh học

  • Toán học

Kinh doanh - Kinh tế

  • Quản trị kinh doanh

  • Kinh tế

  • Thống kê ứng dụng

  • Quảng cáo & Quan hệ công chúng

  • Logistics quốc tế

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật môi trường – dân dụng

  • Thiết kế & Nghiên cứu Đô thị

  • Kiến trúc 

  • Kỹ thuật kiến trúc

  • Kỹ thuật hóa học & Khoa học vật liệu

  • Kỹ thuật cơ khí

Kỹ thuật ICT

  • Kỹ thuật điện & điện tử

Phần mềm

  • Phần mềm

Y

  • Y

Công nghệ sinh học & Tài nguyên thiên nhiên

  • Công nghệ & Khoa học thực phẩm

  • Thực phẩm & Dinh dưỡng

  • Khoa học & Công nghệ động vật

  • Khoa học thực vật tích hợp

Nghệ thuật

  • Truyền hình & Giải trí

  • Âm nhạc ứng dụng

  • Nội dung trò chơi & Animation

  • Thủ công

  • Thiết kế công nghiệp

  • Thiết kế truyền thông thị giác

  • Thiết kế nhà ở và nội thất

  • Thời trang

Thể thao

  • Thể thao giải trí & đời sống

  • Công nghiệp thể thao

Bài viết là chi tiết về các thông tin về Đại học ChungAng. Nếu bạn muốn theo học tại Đại học ChungAng (중앙대학교) . Hãy đăng ký ngay với Dynamic để nhận hỗ trợ thêm thông tin, chính sách ưu đãi mới nhất về trường.

backtop