KR – Trường Đại học Sahmyook Hàn Quốc (삼육대학교) - Dynamic Global

KR – Trường Đại học Sahmyook Hàn Quốc (삼육대학교)

Ngày đăng: 13/09/22

Trường Đại học Sahmyook (삼육대학교) – là một trong những trường đại học hàng đầu tại Hàn Quốc trong lĩnh vực ý tế và chăm sóc sức khỏe. Trường được thành lập năm 1906, tại Gongneung – dong, Nowon – gu, Seoul. Đây là cơ sở giáo dục đầu tiên tại Hàn Quốc là trường đại học lớn thuộc sở hữu cửa Giáo hội cơ đốc Phục Lâm. Hãy cùng Du học Dynamic tìm hiểu về ngôi trường này nhé!

I. Thông tin chung về trường Đại học Sahmyook

1. Tổng quan về trường

  • Tên tiếng Hàn: 삼육대학교
  • Tên tiếng Anh: Sahmyook University (SU)
  • Loại hình: tư thục
  • Số lượng giảng viên: 531
  • Số lượng sinh viên: 5884
  • Địa chỉ: 815, Hwarang-ro, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Website: https://www.syu.ac.kr/iie/introduction-of-international-education-center/greetings/

2. Một số đặc điểm nổi bật

  • Thế mạnh đào tại: Y học, Dược học, Điều dưỡng, Phúc lợi xã hội
  • Top trường đẹp nhất Hàn Quốc: Sahmyook luôn nằm trong danh sách những trường có khuôn viên đẹp nhất Hàn Quốc. Không chỉ là trường đầu tiên xây dựng tách biệt ký túc xá nam – nữ, Đại học Sahmyook còn sở hữu viện Bảo tàng rộng lớn và hiện đại hàng đầu Hàn Quốc.
  • Tỉ lệ tuyển sinh trong nước rất thấp: thông thường hàng năm, trong hơn 10.000 sinh viên đăng ký nhập học tại SU chỉ có hơn 1000 sinh viên được chọn.
  • Tăng cường hợp tác quốc tế: Bên cạnh hơn 7.100 trường học của Seventh – day, Đại học Sahmyook còn có quan hệ hợp tác với 98 đại học hàng đầu trên thế giới.
  • Trường sở hữu bệnh viện riêng: Sahmyook xây dựng 2 bệnh viện lớn trong khuôn viên trường: Bệnh viện Sahmyook Seoul và Bệnh viện răng hàm mặt Sahmyook.

3. Điều kiện tuyển sinh

3.1. Hệ tiếng Hàn

  • Điểm trung bình tốt nghiệp THPT 3 năm trên 6.5
  • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3

3.2. Hệ Đại học

  • Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3 hoặc cấp học tương đương
  • Khả năng tiếng Hàn: tối thiểu TOPIK 3

4. Học bổng Đại học Sahmyook

Phân loại học bổng

Mức độ học bổng

Học bổng dựa vào năng lực TOPIK (1 năm)

  • TOPIK 3: 30% học phí
  • TOPIK 4: 50% học phí
  • TOPIK 5: 100% học phí

Học bổng du học

Điều kiện nhận học bổng:

  • Cả hai cha mẹ đều là người nước ngoài.
  • Học kì trước ghi điểm GPA 2,5 trở lên

Mức độ học bổng:

  • GPA 4.0 trở lên: 60% học phí
  • GPA 3.5 trở lên: 45% học phí
  • GPA 3.0 trở lên: 35% học phí
  • GPA 2,5 trở lên: 25% học phí

Học bổng khóa học tiếng Hàn

- Điều kiện nhận học bổng: Sinh viên hoàn thành 1 năm (4 học kỳ) khóa tiếng Hàn tại Đại học Sahmyook.

- Mức độ học bổng: giảm 30% học phí cho học kỳ đầu tiên.

Học bổng kỹ năng ngôn ngữ Hàn Quốc xuất sắc

Học bổng được cấp cho những sinh viên có trình độ TOPIK từ cấp 4 trở lên khi nhập học.

  • TOPIK 4: 50% học phí trong một năm khi GPA của học kỳ trước là 3,5 hoặc cao hơn.
  • TOPIK 4

5. Ký túc xá

Ký túc xá của trường đại học Sahmyook được trang bị đầy đủ mọi tiện nghi khác nhau phục vụ cho cuộc sống học tập và sinh hoạt của sinh viên.

  • Phí ký túc xá: 864,000kw/ kì 3 tháng

II. Chương trình đào tạo tại đại học Sahmyook

1. Chương trình đào tạo tiếng Hàn

Được mở 4 kỳ mỗi năm vào các tháng 3, 6, 9, 12 như các trường đại học khác nhau tại Hàn Quốc. Điểm mạnh là làm nên lợi thế của khóa đào tạo tiếng Hàn tại Đại học Sahmyook là đa dạnh học bổng và có ký túc xá cho sinh viên học tiếng Hàn.

Trên lớp

  • Thời gian học: Thứ 2 – Thứ 6, 10 tuần/ kỳ ~ 200 giờ
  • Cấp độ 1 – 6: Nghe, nói, đọc, viết, tập trung đào tạo giao tiếp

Lớp học thêm

Luyện thi TOPIK, Lớp văn hóa: Thư pháp, Taekwondo, phát âm, nghe hội thoại thường nhật, luyện viết,...

Lớp trải nghiệm

Mỗi kỳ đều có các hoạt động trải nghiệm văn hóa: Tham quan và tìm hiểu văn hóa truyền thống cùng lớp & cùng bạn học người Hàn Quốc.

Học bổng cho sinh viên quốc tế

Học bổng trị giá từ 80,000 – 150,000 Won/kỳ học cho sinh viên có điểm chuyên cần cao và điểm thi cuối khóa đáng khích lệ.

 

2. Chương trình đào tạo hệ Đại học

Học phí: 6,000,000kw/ năm (học phí là thông tin tham khảo vì học phí có thể thay đổi theo từng kì)

Khoa

Chuyên ngành

Nhân văn

  • Văn học Hán – Hàn
  • Ngôn ngữ học
  • Lịch sử
  • Khảo cổ học
  • Triết học
  • Lịch sử Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và văn học Hàn
  • Ngôn ngữ và văn học Anh
  • Ngôn ngữ và văn học Đức
  • Ngôn ngữ và văn học Pháp
  • Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản

Khoa học xã hội

  • Phúc lợi xã hội
  • Hành chính công
  • Khoa học chính trị và ngoại giao
  • Hành chính tự quản khu vực
  • Xã hội học
  • Thư viện và Khoa học thông tin
  • Tâm lí học
  • Truyền thông

Khoa học đời sống và nông nghiệp

  • Kinh tế nông nghiệp
  • Khoa học mùa vụ
  • Khoa học làm vườn
  • Môi trường và tài nguyên rừng
  • Vật liệu sinh học
  • Sinh học ứng dụng
  • Khoa học động vật
  • Khoa học nông thôn, nông nghiệp
  • Kỹ thuật máy hệ thống sinh học
  • Công nghệ và khoa học thực phẩm
  • Hóa học môi trường sinh học

Sinh thái nhân văn

  • Quần áo và vải
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Thông tin và cuộc sống người tiêu dùng

Công nghệ sinh học

  • Khoa học sinh học
  • Khoa học vi sinh và sinh học phân tử

Sư phạm

  • Kỹ thuật xây dựng
  • Kỹ thuật cơ khí & luyện kim
  • Kỹ thuật truyền thông, điện, điện tử
  • Kỹ thuật hóa học
  • Tiếng Hàn
  • Tiếng Anh
  • Sư phạm
  • Giáo dục thể chất
  • Toán
  • Công nghệ

Kinh tế và quản trị

  • Quản trị kinh doanh
  • Kinh tế
  • Thương mại Quốc tế
  • Kinh doanh quốc tế châu Á

Khoa học tự nhiên

  • Thông tin và thống kê
  • Toán
  • Vật lý
  • Khoa học thiên văn & vũ trụ
  • Hóa sinh
  • Hóa học
  • Khoa học địa chất
  • Hải dương học & khoa học môi trường biển
  • Khoa học thể thao
  • Vũ đạo

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật - khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật hóa học – Hóa học ứng dụng
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật và khoa học sóng
  • Kỹ thuật viễn thông và thông tin
  • Kỹ thuật vật liệu hữu cơ
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật cơ – điện tử
  • Kỹ thuật biển & Kiến trúc hàng hải
  • Kỹ thuật hàng không vũ trụ

Nghệ thuật và âm nhạc

  • Âm nhạc (Vocal/ Soạn nhạc/ Piano)
  • Nhạc cụ dàn nhạc
  • Mỹ thuật (Hàn Quốc/ Phương Đông)
  • Điêu khắc
  • Thiết kế và Vật liệu

Y khoa

  • Da liễu
  • Y học hạt nhân
  • Sản khoa – phụ khoa
  • Thần kinh
  • Giải phẫu và sinh học tế bào
  • Hóa sinh
  • Nhi khoa
  • Y tế dự phòng
  • Phẫu thuật thần kinh
  • Kỹ thuật y sinh
  • Tai mũi họng – phẫu thuật đầu & cổ
  • Tâm thần
  • Xạ trị
  • Bệnh lý học
  • Tiết niệu
  • Sinh lý bệnh
  • Phẫu thuật thẩm mỹ - chỉnh hình
  • Nhãn khoa
  • Phóng xạ học
  • Phẫu thuật
  • Y học cấp cứu
  • Y học thể chất – Phục hồi chức năng
  • Phẫu thuật chỉnh hình
  • Y học thí nghiệm

Dược

      Dược

Thú ý

     Thú y

Y tá

     Y tá

 

3. Chương trình hệ sau đại học

  • Đại học Tổng hợp: 50 chuyên ngành chương trình thạc sĩ và 44 chuyên ngành chương trình tiến sĩ. Các lĩnh vực giảng dạy bao gồm khoa học xã hội và nhân văn, khoa học tự nhiên, nghệ thuật và thể thao.
  • Đại học Kinh doanh
  • Đại học Điều dưỡng Lâm sàng
  • Đại học Thần học

Bài viết là chi tiết về các thông tin về Trường Đại học Sahmyook Hàn Quốc (삼육대학교). Nếu bạn muốn theo học tại Trường Đại học Sahmyook Hàn Quốc (삼육대학교), hãy đăng ký ngay với Dynamic để nhận hỗ trợ thêm thông tin, chính sách ưu đãi mới nhất về trường nhé!

backtop