Mục lục [Ẩn]
Học viện ngôn ngữ Quốc tế Fukuyama là trường Nhật ngữ được sự công nhận của Hiệp hội Phục hưng giáo dục Tiếng Nhật, được đặt ở thành phố Fukuyama tỉnh Hiroshima. Hãy cùng Du học Dynamic cùng tìm hiểu về ngôi trường này nhé!
Ưu điểm của việc không quá đông học sinh đó là nhà trường có thể hướng dẫn, chỉ dạy tận tình, chu đáo về việc học tập cũng như cuộc sống đối với từng cá nhân học sinh, quan tâm tối đa tới cuộc sống du học sinh của các em. Phân loại giờ học theo năng lực, thúc đẩy sự phát huy năng lực tiếng Nhật của mỗi học sinh.
1. Thông tin về Học Viện
-
Tên Tiếng Nhật: 専門学校 福山国際外語学院
-
Tên Tiếng Anh:FUKUYAMA INTERNATIONAL ACADEMY OF LANGUAGES
-
Địa chỉ: 1-1-23 Nishi-Sakuramachi,
-
Fukuyama-shi, Hiroshima-ken, Japan 720-0818
-
WEB:http//www.fuwai.jp E-MAIL:info@fuwai.jp
2. Khóa học
Khóa học tuyển sinh |
Nhập học |
Số lượng |
Nội dung khóa học |
---|---|---|---|
Khóa học 2 năm Khóa học 1.5 năm |
Tháng 4 Tháng 10 |
260 |
Chuẩn bị cho kỳ thi năng lực tiếng Nhật / Chuẩn bị cho kỳ thi lưu học sinh / Tư vấn trường học |
-
Sáng: 8:50 ~ 12:30
-
Chiều: 13:20 ~ 17:00
4. Kỳ nghỉ
Thứ 7, Chủ nhật, các ngày lễ của Nhật.
-
Nghỉ xuân: Trung tuần tháng 3 đến đầu tháng 4 (Khoảng 3 tuần)
-
Nghỉ hè: Đầu tháng 8 đến cuối tháng 8 (Khoảng 3 tuần)
-
Nghỉ cuối học kỳ 1: Cuối tháng 9 đến đầu tháng 10 (Khoảng 2 tuần)
-
Nghỉ đông: Cuối tháng 12 đến đầu tháng 1 (Khoảng 2 tuần)
5. Điều kiện nhập học
1. Học sinh đã tốt nghiệp cấp 3.
2. Phải tham gia trên 150 giờ học tiếng Nhật đối với khóa tháng 4, 300 giờ đối với khóa tháng 10.
Ngoài ra cần đạt trình độ N5 kỳ thi năng lực tiếng Nhật.
3. Xác định rõ ràng mục đích và lộ trình học tiếng Nhật, dự định sau khi tốt nghiệp.
6. Học phí
a. Kỳ tháng 4
Khóa 2 năm |
Phí nộp đơn |
Phí nhập học |
Học phí |
Phí trang thiết bị học |
Phí thi JLPT |
Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|
Năm 1 |
20,000 yên |
100,000 yên |
570,000 yên |
20,000 yên |
6,500 yên |
716,500 yên |
Năm 2 |
0 yên |
0 yên |
570,000 yên |
14,000 yên |
13,000 yên |
597,000 yên |
Tổng |
20,000 yên |
100,000 yên |
1,140,000 yên |
34,000 yên |
19,500 yên |
1,313,500 yên |
b. Kỳ tháng 10
Khóa 1.5 năm |
Phí nộp đơn |
Phí nhập học |
Học phí |
Phí trang thiết bị học |
Phí thi JLPT |
Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|
Năm 1 |
20,000 yên |
100,000 yên |
570,000 yên |
20,000 yên |
- |
710,000 yên |
Năm 2 (tháng 10 đến tháng 3) |
0 yên |
0 yên |
320,000 yên |
7,000 yên |
13,000 yên |
340,000 yên |
Tổng |
20,000 yên |
100,000 yên |
890,000 yên |
27,000 yên |
13,000 yên |
1,050,000 yên |
※ Theo nguyên tắc, một khi đã nộp tiền học phí sẽ không hoàn trả lại. Tuy nhiên, sau khi nhận được giấy báo tư cách lưu trú, trường hợp không muốn nhập học hoặc không nhận được visa của đại sứ quán Nhật Bản tại Việt Nam thì ngoài khoản tiền phí nhập học (10 man), toàn bộ số tiền còn lại sẽ được hoàn trả.
7. Ký túc xá
Trường có ký túc xá cho học viên, môi trường yên tĩnh, giao thông thuận lợi, rất tiện lợi cho quá trình học tập và đi làm thêm (khi tham gia học tại trường 3 tháng mới được đăng ký đi làm thêm, tối đa 4h/ ngày). Có đầy đủ trang thiết bị hiện đại, như máy giặt, máy điều hòa…
- Phí thuê ký túc xá: 18,000 yên/ tháng.
- Phí đặc cọc: 30,000 yên.
Học viện Ngôn ngữ quốc tế Fukuyama là ngôi trường hiện đại, phù hợp cho quá tình học tập, rèn luyện cho du học sinh. Những thắc mắc về trường, hãy liên lạc với Du học Dynamic để được giải đáp mọi thắc mắc nhé.