Những từ vựng tiếng Hàn vay mượn tiếng Anh - Dynamic Global

Những từ vựng tiếng Hàn vay mượn tiếng Anh

Ngày đăng: 02/08/21

Bạn đã bao giờ bắt gặp từ tiếng Hàn nào rất giống từ tiếng Anh chưa? Nếu bạn chưa biết thì tiếng Hàn vay mượn tiếng Anh khá nhiều từ, cũng giống như trong tiếng Việt chúng ta có nhiều từ vay mượn từ tiếng Pháp. Dưới đây, mời bạn cùng Dynamic khám phá danh sách từ vựng tiếng Hàn vay mượn tiếng Anh nhé.

Tiếng Hàn vay mượn tiếng Anh như thế nào?

 

Các từ tiếng Hàn có nguồn gốc từ tiếng Anh thuộc một trong hai loại: từ mượn tiếng Anh và Konglish (Korean English).

Konglish (콩글리쉬) là phiên bản tiếng Hàn của các từ tiếng Anh. Đối với một số từ không có trong ngôn ngữ truyền thống của Hàn Quốc, người Hàn Quốc chỉ cần lấy từ tiếng Anh và Hàn hóa bằng cách phát âm nó bằng Hangeul (bảng chữ cái tiếng Hàn)..

từ vựng tiếng hàn vay mượn tiếng anh

Từ mượn tiếng Anh là những từ tiếng Hàn vay mượn trực tiếp từ tiếng Anh với cách phát âm và ý nghĩa của từ vẫn được giữ nguyên. Vì vậy, ngay cả khi bạn không biết tiếng Hàn, nhưng nếu nghe người Hàn nói những từ này bạn cũng dễ dàng hiểu được từ đó.

Người Hàn Quốc sử dụng rất nhiều Konglish và từ mượn tiếng Anh trong hội thoại hàng ngày, điều này có phần dễ hiểu bởi tiếng Anh là ngôn ngữ quốc tế, được sử dụng rộng rãi trong đời sống. Cùng ngó ngay danh sách những từ tiếng Hàn mượn tiếng Anh và Konglish được chính Dynamic tổng hợp dưới đây nhé.

Bảng từ vựng tiếng Hàn vay mượn tiếng Anh

 

Từ mượn tiếng Hàn/

Konglish

Tiếng Anh

Tiếng Việt

버스

bus

xe buýt

택시

taxi

xe taxi

슈퍼마켓

supermarket

siêu thị

커피숍

coffee shop

quán cafe

부페

buffet

nhà hàng buffet

컴퓨터

computer

máy tính

바이러스

virus

vi-rút

버터 

butter

피자 

pizza

bánh pizza

햄버거

hamburger

bánh ham-bơ-gơ

샌드위치 

sandwich

bánh xăng-đuých

스포츠

sports

thể thao

골프 

golf

đánh gôn

코치

coach

huấn luyện viên

모델 

model

người mẫu

코메디 쇼

comedy show

chương trình diễn hài

달러

dollar

đồng đô la

쇼핑

shopping

mua sắm

알레르기

allergy

dị ứng

비타민

vitamin

vitamin

cup

cái cốc

포크

fork

cái dĩa

초콜릿

chocolate

sô cô la

아이스크림

ice cream

kem

주스

juice

nước ép

와인

wine

rượu

개그맨

comedian

diễn viên hài

메뉴

menu

menu

오렌지

orange

quả cam

에어컨

air conditioner

máy điều hòa

아파트

apartment

căn hộ

리모컨

remote control

điều khiển từ xa

나이트

night club

hộp đêm

노트

notebook

quyển vở

사이다

Sprite

nước ngọt Sprite

텔레비

television

TV

클립

paper clip

cái kẹp giấy

크레용

crayon

bút sáp màu

백 댄서

backup dancer

vũ công dự phòng

백 뮤직

background music

nhạc nền

백 보컬

backing vocals

hát đệm

다큐

documentary

phim tài liệu

홈피

homepage

trang chủ

미팅

blind date

hẹn hò giấu mặt

오토바이

motorcycle

xe máy

팬티

underwear

đồ lót

 

Lưu ý về Konglish và từ mượn

Cách phát âm

Có một điều bạn cần lưu ý khi đọc cả hai từ tiếng Hàn mượn tiếng Anh và Konglish đó là cách phát âm. Vì chúng ta phát âm các từ tiếng Anh bằng tiếng Hàn nên đôi khi các từ này có thể nghe hơi khác so với cách phát âm tiếng Anh chuẩn. Một số từ nghe giống hệt từ gốc trong tiếng Anh, và một số từ sẽ nghe hơi khác.

Cách viết

Konglish và những từ tiếng Hàn mượn tiếng Anh đều có thể viết theo kiểu chữ La-tinh, không nhất thiết phải viết theo Hangeul. Ví dụ, bạn có thể viết “menu” thay vì “메뉴”, nhưng tốt hơn là bạn nên tập thói quen viết Hangeul. Bạn sẽ học tiếng Hàn nhanh hơn rất nhiều.


Với những phần kiến thức và bộ từ vựng tiếng Hàn vay mượn tiếng Anh, hy vọng bạn sẽ có cho mình thêm những hiểu biết bổ ích về tiếng Hàn.

Chúc bạn học giỏi tiếng Hàn nhé!

backtop